Bảng kê khai hàng hóa xuất khẩu đạt tiêu chí “lvc" phụ lục vii ban hành - THÔNG TƯ 05/2018/TT-BCT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC VII
BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐẠT TIÊU CHÍ “LVC"
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)
Tên Thương nhân: Công ty ….. Mã số thuế: ………………. Tờ khai hải quan xuất khẩu số: …………. |
|
Tiêu chí áp dụng: LVC …….% Tên hàng hóa: Mã HS của hàng hóa (6 số): Mã sản xuất hàng: Số lượng:…………… Trị giá (FOB): …………..USD |
STT |
Các loại chi phí |
Mã HS (6 số) |
Đơn vị tính |
Định mức/sản phẩm, kể cả hao hụt |
Nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho lô hàng |
Nước xuất xứ |
Tờ khai hải quan nhập khẩu/Hóa đơn giá trị gia tăng |
Bản khai báo của nhà sản xuất/nhà cung cấp nguyên liệu trong nước |
||||
|
|
|
|
|
Đơn giá (CIF) |
Trị giá (USD) |
|
Số |
Ngày |
Số |
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
Trong nước |
Nước ngoài |
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Chi phí nguyên liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí nhân công trực tiếp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương, thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phúc lợi y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí phân bổ trực tiếp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí thuê nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí khấu hao nhà xưởng, máy móc; bảo hiểm, bảo dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi phí xuất xưởng (Tổng I+II+III): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Giá xuất xưởng (Tổng IV+V) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các chi phí khác (chi phí vận chuyển, lưu kho, dịch vụ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Trị giá FOB (Tổng VI+VII) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Công thức tính LVC trực tiếp |
= |
Trị giá CIF nguyên liệu có xuất xứ được thu mua hoặc sản xuất trong nước |
+ |
Chi phí nhân công trực tiếp |
+ |
Chi phí phân bổ trực tiếp |
+ |
Các chi phí khác |
+ |
Lợi nhuận |
x 100% = |
|
|
Trị giá FOB |
|
hoặc
b) Công thức tính LVC gián tiếp |
= |
Trị giá FOB |
- |
Trị giá CIF nguyên liệu đầu vào nhập khẩu từ nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ khác/Giá mua đầu tiên ghi trên hóa đơn GTGT của nguyên liệu không xác định được xuất xứ |
x 100% = |
|
|
Trị giá FOB |
|
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí LVC....%
Công ty cam kết số liệu khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu đã khai.
|
………….., ngày ... tháng ... năm 20... |
Ghi chú:
- Thương nhân lựa chọn công thức tính LVC thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư này.
- Thương nhân nộp bản in Tờ khai hải quan nhập khẩu và bản sao các chứng từ (có đóng dấu sao y bản chính): Hóa đơn giá trị gia tăng, Bản khai báo của nhà sản xuất/nhà cung cấp nguyên liệu trong nước để đối chiếu với thông tin kê khai từ cột (9) đến cột (13).